Tầm quan trọng của việc bảo trì máy đo pH
Tầm quan trọng của việc bảo trì máy đo pH
Việc duy trì độ chính xác và độ tin cậy của máy đo pH là rất quan trọng đối với các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm nghiên cứu khoa học, sản xuất và giám sát môi trường. Máy đo pH là công cụ thiết yếu dùng để đo độ axit hoặc độ kiềm của một chất và chúng cung cấp dữ liệu có giá trị có thể ảnh hưởng đến các quyết định quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu tầm quan trọng của việc bảo trì máy đo pH và thảo luận các bước liên quan đến việc bảo quản các thiết bị này ở điều kiện tối ưu.
[nhúng]http://shchimay.com/wp-content/uploads/2023/11/CL-9500余氯控制器.mp4[/embed]
Đầu tiên và quan trọng nhất, việc hiệu chuẩn thường xuyên là điều cơ bản để đảm bảo độ chính xác của máy đo pH. Hiệ bao gồm việc so sánh số đo của máy đo pH với các dung dịch chuẩn đã biết có giá trị pH đã biết. Theo thời gian, máy đo pH có thể lệch khỏi cài đặt hiệu chuẩn ban đầu do các yếu tố như biến động nhiệt độ, nhiễm bẩn điện cực hoặc lão hóa của các bộ phận bên trong. Bằng cách hiệu chuẩn máy đo pH thường xuyên, mọi sai lệch đều có thể được phát hiện và sửa chữa, đảm bảo các phép đo chính xác và đáng tin cậy.
Ngoài việc hiệu chuẩn, việc bảo quản và xử lý máy đo pH đúng cách là rất quan trọng đối với tuổi thọ và độ chính xác của chúng. Các điện cực pH, bộ phận nhạy cảm của máy đo, phải được giữ ẩm và ngâm trong dung dịch bảo quản khi không sử dụng. Điều này giúp điện cực không bị khô, có thể dẫn đến kết quả đo không chính xác. Hơn nữa, các điện cực nên được xử lý cẩn thận để tránh hư hỏng. Việc xử lý thô bạo hoặc đánh rơi máy đo có thể gây ra hư hỏng không thể phục hồi cho điện cực, ảnh hưởng đến hiệu suất của điện cực.
Việc vệ sinh điện cực pH thường xuyên là một khía cạnh quan trọng khác của việc bảo trì. Theo thời gian, điện cực có thể tích tụ cặn hoặc chất gây ô nhiễm có thể cản trở phép đo chính xác. Làm sạch điện cực bằng dung dịch làm sạch thích hợp hoặc lau nhẹ bằng vải mềm có thể giúp loại bỏ tạp chất, đảm bảo kết quả đo nhất quán và chính xác. Điều quan trọng là phải tuân theo hướng dẫn của nhà sản xuất về quy trình vệ sinh và tránh sử dụng vật liệu mài mòn có thể làm hỏng điện cực.
Một cách bảo trì cần thiết khác là thay thế điện cực tham chiếu và mối nối của máy đo pH. Điện cực tham chiếu đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì độ chính xác của phép đo pH. Theo thời gian, các điện cực tham chiếu có thể bị nhiễm bẩn hoặc cạn kiệt, dẫn đến kết quả đo không chính xác. Bằng cách thay thế điện cực tham chiếu đều đặn, hiệu suất của máy đo pH có thể được duy trì và có thể thu được các phép đo đáng tin cậy.
CCT-5300 | |||||
Không đổi | 10,00cm-1 | 1.000cm-1 | 0.100cm-1 | 0,010cm-1 | |
Độ dẫn điện | (500~20.000) | (1.0~2.000) | (0.5~200) | (0.05~18.25) | |
μS/cm | μS/cm | μS/cm | MΩ·cm | ||
TDS | (250~10.000) | (0,5~1.000) | (0,25~100) | —— | |
ppm | ppm | ppm | |||
Nhiệt độ trung bình. | (0~50)℃(Nhiệt độ. Bồi thường : NTC10K) | ||||
Độ chính xác | Độ dẫn điện: 1,5% (FS) | ||||
Điện trở suất: 2,0% (FS) | |||||
TDS: 1,5% (FS) | |||||
Nhiệt độ.:±0.5℃ | |||||
Bù nhiệt độ | (0~50)℃ và nbsp;với 25℃ là Tiêu chuẩn | ||||
Đầu Ra Tương Tự | Bộ phát/bộ phát đơn cách ly(4~20)mA,in để lựa chọn | ||||
Đầu Ra Điều Khiển | Rơle SPDT, Khả năng chịu tải: AC 230V/50A(Max) | ||||
Nguồn điện | CCT-5300E : DC24V | CCT-5320E : AC 220V±15 phần trăm | |||
Môi trường làm việc | Nhiệt độ. và nbsp;(0~50)℃;Độ ẩm tương đối và nbsp;≤85 phần trăm RH(không ngưng tụ) | ||||
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ.(-20~60)℃; Độ ẩm tương đối và nbsp;≤85 phần trăm RH(không ngưng tụ) | ||||
Kích thước | 96mm×96mm×105mm (H×W×D) | ||||
Kích thước lỗ | 91mm×91mm (H×W) | ||||
Cài đặt | và nbsp;Bảng điều khiển được gắn, cài đặt nhanh |
Kiểm tra thường xuyên và khắc phục sự cố cũng là những nhiệm vụ bảo trì quan trọng. Kiểm tra mọi hư hỏng vật lý, kết nối lỏng lẻo hoặc dấu hiệu hao mòn có thể ngăn ngừa các vấn đề tiềm ẩn leo thang. Ngoài ra, việc theo dõi hiệu suất của máy đo pH và giải quyết kịp thời mọi sai lệch có thể giúp duy trì độ chính xác và độ tin cậy của phép đo.
Hướng dẫn bộ điều khiển ROC-2315 RO (220V) | |||
Mô hình | ROC-2315 | ||
Phát hiện đơn lẻ | Đầu vào tiếp điểm khô | Nước thô không có biện pháp bảo vệ nước | |
(sáu kênh) | Bảo vệ áp suất thấp | ||
Bảo vệ áp suất cao | |||
Bình chứa nước tinh khiết cao và có mực nước | |||
Tín hiệu chế độ điều khiển bên ngoài | |||
Chạy thiết lập lại | |||
Cổng điều khiển | Đầu ra tiếp điểm khô | Bơm nước thô | SPST-NO công suất thấp: AC220V/3A Max ;AC110V/5A Max |
(năm kênh) | Van đầu vào | ||
Bơm cao áp | |||
Van xả | |||
Van xả vượt quá độ dẫn điện | |||
Điểm phát hiện đo lường | Độ dẫn nước của sản phẩm và có bù nhiệt độ tự động (0~50)℃ | ||
Phạm vi đo | Độ dẫn điện: 0,1~200μS/cm/1~2000μS/cm/10~999μS/cm (với cảm biến độ dẫn khác nhau ) | ||
Nhiệt độ nước của sản phẩm. : 0~50℃ | |||
Độ chính xác | 1,5 cấp | ||
Nguồn điện | AC220V (±10 phần trăm ) và nbsp;, và nbsp;50/60Hz | ||
Môi trường làm việc | Nhiệt độ:(0~50)℃ và nbsp;; | ||
Độ ẩm tương đối:≤85 phần trăm RH và nbsp;(không ngưng tụ ) | |||
Kích thước | 96×96×130mm( chiều cao ×rộng×độ sâu) | ||
Kích thước lỗ | 91×91mm(chiều cao ×chiều rộng) | ||
Cài đặt | Gắn bảng điều khiển, lắp đặt nhanh | ||
Chứng nhận | CE |
Tóm lại, tầm quan trọng của việc bảo trì máy đo pH không thể bị phóng đại. Hiệu chuẩn thường xuyên, bảo quản và xử lý thích hợp, làm sạch, thay thế điện cực và kiểm tra đều là các bước quan trọng để đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy của máy đo pH. Bằng cách tuân thủ các biện pháp bảo trì này, các ngành công nghiệp có thể dựa vào máy đo pH để cung cấp các phép đo chính xác, giúp đưa ra quyết định sáng suốt-